NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (UDPM) – HỆ CAO ĐẲNG
25/11/2022
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) trình độ cao đẳng là nghề thực hiện: Bảo trì máy tính (Lập kế hoạch, triển khai sửa chữa bảo hành, bảo trì máy tính, bảo vệ dữ liệu, xử lý sự cố máy tính,…); Khai thác dịch vụ công nghệ thông tin (Quản lý, vận hành các hệ thống dịch vụ trong lĩnh vực công nghệ thông tin), Quản trị hệ thống phần mềm (Quản lý, vận hành, khai thác cơ sở dữ liệu của phần mềm, chuẩn đoán các lỗi và tối ưu hệ thống,…); Quản trị cơ sở dữ liệu (nhận, xử lý và trích lọc dữ liệu, kết xuất dữ liệu,…); Dịch vụ khách hàng (Xử lý thông tin về ứng dụng, sản phẩm Công nghệ thông tin, cung cấp hỗ trợ phần cứng máy tính, phần mềm, và thiết bị ngoại vi khi cần thiết); Lập trình ứng dụng (phần mềm ứng dụng, thiết kế web, game).
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) trình độ cao đẳng đáp ứng yêu cầu bậc 5 trong Khung trình độ quốc gia Việt Nam.
Người làm nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) có thể làm việc tại các cơ quan, doanh nghiệp có sử dụng máy tính, ứng dụng công nghệ thông tin. Các doanh nghiệp phát triển ứng dụng (với vai trò là người phát triển hệ thống phần mềm, chuyển giao, hỗ trợ người dùng) hoặc các doanh nghiệp hay tổ chức khác có sử dụng máy tính, hệ thống mạng, thiết bị viễn thông, thiết bị an ninh (với vai trò là người vận hành, bảo trì và sửa chữa).
Vị trí việc làm sau tốt nghiệp
- Khai thác dịch vụ công nghệ thông tin;
- Dịch vụ khách hàng;
- Quản trị hệ thống phần mềm;
- Bảo trì máy tính;
- Quản trị cơ sở dữ liệu;
- Lập trình ứng dụng;
Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học
Tên ngành, nghề : Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
Mã ngành, nghề : 6480202
Trình độ đào tạo : Cao Đẳng
Hình thức đào tạo : Chính quy
Đối tượng tuyển sinh : Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương
Thời gian đào tạo : 3 năm
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
TH/ TL/ TN/ BT/ TT |
Thi/ Kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung |
20 |
435 |
157 |
255 |
23 |
MH01 |
Giáo dục chính trị |
4 |
75 |
41 |
29 |
5 |
MH02 |
Pháp luật |
2 |
30 |
18 |
10 |
2 |
MH03 |
Giáo dục thể chất |
2 |
60 |
5 |
51 |
4 |
MH04 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
3 |
75 |
36 |
35 |
4 |
MH05 |
Tin học |
3 |
75 |
15 |
58 |
2 |
MH06 |
Tiếng Anh |
6 |
120 |
42 |
72 |
6 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
72 |
1860 |
505 |
1301 |
54 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
20 |
615 |
105 |
498 |
12 |
MĐ11001 |
Tin học văn phòng |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
MĐ11002 |
Ứng dụng cntt trực tuyến |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ11003 |
Lập trình cơ bản |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
MĐ11004 |
Mạng máy tính |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ11005 |
Lắp ráp và bảo trì máy tính |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ11006 |
Thực tập trải nghiệm doanh nghiệp |
8 |
360 |
0 |
360 |
0 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên môn |
40 |
1005 |
280 |
695 |
30 |
MĐ11007 |
Cơ sở dữ liệu quan hệ |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
MĐ11008 |
Quản trị Cơ sở dữ liệu |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
MĐ11009 |
Thiết kế web |
4 |
90 |
30 |
57 |
3 |
MĐ11010 |
Lập trình windows 1 |
4 |
90 |
30 |
57 |
3 |
MĐ11011 |
Lập trình java 1 |
3 |
60 |
29 |
28 |
3 |
MĐ11012 |
Lập trình web 1 |
4 |
90 |
30 |
57 |
3 |
MĐ11013 |
Phân tích thiết kế hệ thống TT |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MĐ11014 |
Đồ họa ứng dụng |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ11015 |
Lập trình windows 2 |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
MĐ11018 |
Quản lý dự án CNTT |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MĐ11019 |
Thực hành rèn nghề |
3 |
90 |
0 |
88 |
2 |
MĐ11020 |
Thực tập tốt nghiệp |
6 |
270 |
0 |
270 |
0 |
II.3 |
Môn học, mô đun tự chọn (SV chọn 4 trong 6 mô đun) |
12 |
240 |
120 |
108 |
12 |
MĐ11022 |
Lập trình Androi cơ bản |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
MĐ11021 |
Lập trình java 2 |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
MĐ11017 |
Xây dựng phần mềm quản lý |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
MĐ11029 |
Xây dựng website với mã nguồn mở |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
MĐ11023 |
Lập trình Androi nâng cao |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
MĐ11027 |
Lập trình web 2 |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
Tổng cộng |
92 |
2295 |
662 |
1556 |
77 |
Cần tư vấn thêm về các ngành CNTT liên hệ zalo/đt Hotline: 0904233501 (Thầy Hoàng)